Logo Header
  1. Môn Toán
  2. các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số

các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số

https://giaibaitoan.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 12 tài liệu các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét tính đơn điệu của hàm số, nhằm hỗ trợ công tác giảng dạy và học tập chương trình Giải tích lớp 12 chương 1 (ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số) và ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán.

Tài liệu gồm 103 trang được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo Nhóm Toán VD – VDC, bao gồm các bài tập trắc nghiệm về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số, có đáp án và lời giải chi tiết.

Khái quát nội dung tài liệu các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số:

PHẦN 1: Biết đặc điểm của hàm số \(y=f\left( x \right).\)

Dạng toán 1. Các bài toán về tính đơn điệu của hàm ẩn bậc \(2\) (dành cho khối 10).

Dạng toán 2. Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 3. Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 4. Biết đặc điểm của hàm số hoặc đồ thị, hoặc BBT hoặc đạo hàm của hàm \(f\left( x \right)\), xét sự biến thiên của hàm \(y=f\left( \varphi \left( x \right) \right)\), \(y=f\left( f\left( x \right) \right)\), \(y=f\left( f\left( f…\left( x \right) \right) \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 5. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc BBT hoặc đạo hàm của hàm \(f\left( x \right)\), xét sự biến thiên của hàm \(y=f\left( f\left( x \right) \right)\), \(y=f\left( f\left( f…\left( x \right) \right) \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 6. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của hàm \(f\left( x \right)\), xét sự biến thiên của hàm \(y=\ln \left( f\left( x \right) \right)\), \(y={{e}^{f\left( x \right)}}\), \(\sin f\left( x \right)\), \(\cos f\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 7. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của hàm \(f\left( x \right)\), xét sự biến thiên của hàm \(y=\ln \left( f\left( x \right) \right)\), \(y={{e}^{f\left( x \right)}}\), \(\sin f\left( x \right)\), \(\cos f\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 8. Các dạng khác với các dạng đã đưa ra.

PHẦN 2: Biết biểu thức của hàm số \(y=f’\left( x \right).\)

Dạng toán 9. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( x \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 10. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( x \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 11. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( u\left( x \right) \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 12. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( u\left( x \right) \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 13. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( u\left( x \right) \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 14. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( u\left( x \right) \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 15. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( u\left( x \right) \right)+f\left( v\left( x \right) \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 16. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( u\left( x \right) \right)+f\left( v\left( x \right) \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 17. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(={{\left[ f\left( u\left( x \right) \right) \right]}^{k}}\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 18. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(={{\left[ f\left( u\left( x \right) \right) \right]}^{k}}\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 19. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( u\left( x \right) \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 20. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( u\left( x \right) \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 21. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right).f\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 22. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right).f\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 23. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right).f\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 24. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right).f\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 25. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=\frac{g\left( x \right)}{f\left( x \right)}\) hoặc \(y=\frac{f\left( x \right)}{g\left( x \right)}\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 26. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=\frac{g\left( x \right)}{f\left( x \right)}\) hoặc \(y=\frac{f\left( x \right)}{g\left( x \right)}\) trong bài toán chứa tham số.

PHẦN 3: Biết đồ thị của hàm số \(y=f’\left( x \right).\)

Dạng toán 27. Biết đồ thị hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)=f\left( x \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 28. Biết đồ thị hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)=f\left( x \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 29. Biết đồ thị hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 30. Biết đồ thị hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 31. Biết đồ thị hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 32. Biết đồ thị hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 33. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 34. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 35. Biết đồ thị hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 36. Biết đồ thị hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 37. Biết đồ thị hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 38. Biết đồ thị hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 39. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 40. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 41. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 42. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 43. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số hoặc trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 44. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số hoặc trong bài toán chứa tham số.

PHẦN 4: Biết bảng biến thiên của hàm số.

Dạng toán 45. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 46. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 47. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 48. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 49. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 50. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 51. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 52. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 53. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 54. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 55. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 56. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 57. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 58. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 59. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 60. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 61. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số hoặc trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 62. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số hoặc trong bài toán chứa tham số.

File WORD (dành cho quý thầy, cô): TẢI XUỐNG

images-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-001.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-002.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-003.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-004.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-005.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-006.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-007.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-008.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-009.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-010.jpg

File các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số PDF Chi Tiết

Giải bài toán các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số: Phương Pháp, Mẹo Học Hiệu Quả và Ví Dụ Chi Tiết

Bài toán các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số là một trong những nội dung quan trọng thường xuyên xuất hiện trong chương trình học và các kỳ thi. Đây không chỉ là một dạng bài tập phổ biến mà còn giúp rèn luyện tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá phương pháp tiếp cận hiệu quả, các mẹo học tập hữu ích, và những ví dụ chi tiết để bạn hiểu rõ hơn về cách giải bài toán này.

1. Tầm Quan Trọng Của Việc Giải Bài Toán các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số

Bài toán các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số thường xuất hiện trong các kỳ thi quan trọng, từ cấp THCS, THPT đến các kỳ thi đại học. Đây là một dạng bài tập không chỉ kiểm tra khả năng nắm bắt kiến thức lý thuyết mà còn đòi hỏi sự vận dụng linh hoạt.

  • Rèn luyện tư duy logic: Việc giải các bài toán thuộc dạng này giúp bạn phát triển khả năng tư duy phân tích, nhận biết mối quan hệ giữa các yếu tố trong bài toán.
  • Củng cố kiến thức: Qua quá trình luyện tập, bạn sẽ hiểu sâu hơn về các công thức, định lý, và phương pháp áp dụng.
  • Chuẩn bị cho kỳ thi: Việc làm quen với dạng bài này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi bước vào phòng thi.

2. Phương Pháp Giải Bài Toán các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số

Để giải hiệu quả bài toán các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số, bạn cần tuân thủ một quy trình rõ ràng và áp dụng các phương pháp phù hợp. Dưới đây là các bước cơ bản:

Bước 1: Hiểu Đề Bài

  • Đọc kỹ đề bài để nắm bắt yêu cầu chính xác.
  • Xác định các yếu tố đã cho và cần tìm.
  • Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố.

Bước 2: Lựa Chọn Phương Pháp Giải

Tùy thuộc vào dạng bài toán, bạn có thể lựa chọn một trong các phương pháp phổ biến như:

  • Phương pháp trực tiếp: Sử dụng các công thức hoặc định lý có sẵn để giải bài.
  • Phương pháp gián tiếp: Biến đổi bài toán về một dạng quen thuộc hoặc dễ xử lý hơn.
  • Sử dụng đồ thị: Trong trường hợp bài toán liên quan đến hàm số hoặc biểu đồ.

Bước 3: Triển Khai Lời Giải

  • Áp dụng công thức và phương pháp đã chọn.
  • Trình bày các bước giải rõ ràng, logic.
  • Kiểm tra lại từng bước để đảm bảo không có sai sót.

Bước 4: Kiểm Tra Kết Quả

  • So sánh kết quả với yêu cầu đề bài.
  • Đánh giá xem lời giải có đáp ứng đầy đủ yêu cầu chưa.

3. Những Mẹo Học Hiệu Quả Khi Giải Bài Toán các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số

Để đạt hiệu quả cao khi giải dạng bài này, bạn nên áp dụng những mẹo sau:

Mẹo 1: Nắm Vững Kiến Thức Cơ Bản

Hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ các công thức, định lý, và định nghĩa liên quan đến bài toán. Điều này sẽ giúp bạn tránh được những lỗi sai cơ bản.

Mẹo 2: Luyện Tập Thường Xuyên

Thực hành là cách tốt nhất để cải thiện kỹ năng giải toán. Hãy luyện tập với nhiều dạng bài khác nhau để nắm vững phương pháp và cách trình bày.

Mẹo 3: Phân Tích Sai Lầm

Mỗi lần mắc lỗi, hãy dành thời gian phân tích nguyên nhân và cách khắc phục. Điều này sẽ giúp bạn tránh lặp lại sai lầm trong tương lai.

Mẹo 4: Sử Dụng Tài Liệu Tham Khảo

Tìm kiếm các tài liệu, bài giảng trực tuyến, hoặc sách tham khảo uy tín để học hỏi thêm phương pháp giải và các mẹo hay.

4. Ví Dụ Chi Tiết Về Bài Toán các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số

Ví Dụ 1: Đề Bài Cụ Thể

Giả sử đề bài yêu cầu: “Tìm giá trị của [yêu cầu cụ thể].”

Lời Giải:

  • 1. Phân tích đề bài: [Chi tiết phân tích các yếu tố]
  • 2. Sử dụng phương pháp: [Phương pháp áp dụng và lý do chọn phương pháp này]
  • 3. Triển khai từng bước:
    • Bước 1: [Mô tả bước đầu tiên]
    • Bước 2: [Mô tả bước tiếp theo]

4. Kết quả cuối cùng: [Đáp án và kiểm tra lại đáp án].

Ví Dụ 2: Bài Tập Nâng Cao

Ngoài ra, bạn cũng có thể thử sức với bài toán nâng cao để phát triển kỹ năng:

  • Đề bài: “Chứng minh rằng [nội dung đề bài nâng cao].”
  • Gợi ý lời giải: [Cách tiếp cận và các bước triển khai chi tiết].

5. Tài Liệu Hỗ Trợ Học Tập

Nếu bạn cần thêm tài liệu tham khảo để giải bài toán các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số, dưới đây là một số nguồn hữu ích:

  • Sách tham khảo: Các sách chuyên đề về toán học.
  • Website học toán: Những trang web uy tín cung cấp bài tập và lời giải chi tiết.
  • Video bài giảng: Các kênh YouTube hoặc khóa học trực tuyến giúp bạn hiểu sâu hơn về phương pháp giải.

6. Lời Khuyên Từ Chuyên Gia

Theo các giáo viên và chuyên gia, việc học toán không chỉ dựa vào việc ghi nhớ công thức mà còn cần thực hành tư duy logic và khả năng vận dụng linh hoạt. Dành thời gian phân tích bài toán kỹ lưỡng trước khi bắt tay vào giải là yếu tố quyết định thành công.

7. Kết Luận

Bài toán các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số là một dạng bài không khó nếu bạn nắm vững phương pháp và luyện tập thường xuyên. Với những mẹo học tập và ví dụ chi tiết được chia sẻ trong bài viết, hy vọng bạn đã có thêm nhiều ý tưởng để cải thiện kỹ năng giải toán. Đừng quên tham khảo thêm tài liệu và tìm kiếm sự hỗ trợ nếu gặp khó khăn trong quá trình học.

Hãy bắt đầu thực hành ngay hôm nay để đạt kết quả tốt nhất!

>> Xem thêm đáp án chi tiết về: các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số.