Logo Header
  1. Môn Toán
  2. chuyên đề hình học tọa độ oxyz – đặng việt đông

chuyên đề hình học tọa độ oxyz – đặng việt đông

https://giaibaitoan.com giới thiệu đến các em học sinh khối 12 tài liệu chuyên đề hình học tọa độ Oxyz (phiên bản đặc biệt), tài liệu gồm 901 trang trình bày đầy đủ lý thuyết, dạng toán và bài tập trắc nghiệm chủ đề phương pháp tọa độ trong không gian (Hình học 12 chương 3), tài liệu được biên soạn bởi thầy Đặng Việt Đông.

CHỦ ĐỀ 1. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

Dạng 1: Tìm tọa độ điểm, tọa độ vec tơ thỏa điều kiện cho trước.

Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng.

Dạng 3: Xét sự cùng phương, sự đồng phẳng.

Dạng 4: Bài toán về tích vô hướng, góc và ứng dụng.

Dạng 5: Bài toán về tích có hướng và ứng dụng.

CHỦ ĐỀ 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

Dạng 1: Tìm tâm và bán kính, điều kiện xác định mặt cầu.

Dạng 2: Phương trình mặt cầu biết tâm, dễ tính bán kính (chưa học phương trình mặt phẳng).

Dạng 3: Phương trình mặt cầu biết 2 đầu mút của đường kính.

Dạng 4: Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.

Dạng 5: Phương trình mặt cầu qua nhiều điểm, thỏa điều kiện.

Dạng 6: Phương trình mặt cầu biết tâm, tiếp xúc với mặt phẳng.

Dạng 7: Phương trình mặt cầu biết tâm và đường tròn trên nó.

Dạng 8: Phương trình mặt cầu biết tâm và điều kiện của dây cung.

Dạng 9: Phương trình mặt cầu biết tâm thuộc d, thỏa điều kiện.

Dạng 10: Phương trình mặt cầu biết tâm thuộc mặt phẳng, thỏa điều kiện.

Dạng 11: Phương trình mặt cầu biết tâm, thỏa điều kiện khác.

Dạng 12: Phương trình mặt cầu thỏa mãn điều kiện đối xứng.

Dạng 13: Toán max – min liên quan đến mặt cầu.

Dạng 14: Điểm thuộc mặt cầu thỏa điều kiện.

[ads]

CHỦ ĐỀ 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (CHƯA HỌC PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG)

Dạng 1: Tìm vectơ pháp tuyến, các vấn đề về lý thuyết.

Dạng 2: Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng.

Dạng 3: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, dễ tìm vectơ pháp tuyến (không dùng tích có hướng).

Dạng 4: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, vectơ pháp tuyến tìm bằng tích có hướng.

Dạng 5: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, tiếp xúc với mặt cầu.

Dạng 6: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, cắt mặt cầu.

Dạng 7: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, thỏa điều kiện về góc, khoảng cách.

Dạng 8: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, thỏa điều kiện khác.

Dạng 9: Phương trình mặt phẳng qua 2 điểm, vectơ pháp tuyến tìm bằng tích có hướng.

Dạng 10: Phương trình mặt phẳng qua 2 điểm, thỏa điều kiện về góc, khoảng cách.

Dạng 11: Phương trình mặt phẳng qua 2 điểm, thỏa điều kiện khác.

Dạng 12: Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng.

Dạng 13: Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn.

Dạng 14: Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng, thỏa điều kiện.

CHỦ ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (CÓ SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG)

Dạng 1: Tìm vectơ pháp tuyến, các vấn đề về lý thuyết.

Dạng 2: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, dễ tìm vectơ pháp tuyến (không dùng tích có hướng).

Dạng 3: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, vectơ pháp tuyến tìm bằng tích có hướng (đường – mặt).

Dạng 4: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm và chứa đường thẳng.

Dạng 5: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, thỏa điều kiện khác.

Dạng 6: Phương trình mặt phẳng qua 2 điểm, vectơ pháp tuyến tìm bằng tích có hướng.

Dạng 7: Phương trình mặt phẳng qua 2 điểm, thỏa điều kiện về góc, khoảng cách.

Dạng 8: Phương trình mặt phẳng chứa 1 đường thẳng, thỏa điều kiện với đường thẳng khác.

Dạng 9: Phương trình mặt phẳng chứa 1 đường thẳng, thỏa điều kiện với mặt phẳng.

Dạng 10: Phương trình mặt phẳng chứa 1 đường thẳng, thỏa điều kiện về góc, khoảng cách.

Dạng 11: Phương trình mặt phẳng chứa 1 đường thẳng, thỏa điều kiện với mặt cầu.

Dạng 12: Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn thỏa điều kiện với đường thẳng.

Dạng 13: Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng, thỏa điều kiện.

Dạng 14: Toán max – min liên quan đến mặp phẳng.

Dạng 15: Điểm thuộc mặt phẳng thỏa điều kiện.

CHỦ ĐỀ 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Dạng 1: Tìm vectơ chỉ phương, các vấn đề về lý thuyết.

Dạng 2: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, dễ tìm vectơ chỉ phương (không dùng tích có hướng).

Dạng 3: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, vectơ chỉ phương tìm bằng tích có hướng (cho 2 mặt phẳng).

Dạng 4: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, vectơ chỉ phương tìm bằng tích có hướng (cho 2 đường thẳng).

Dạng 5: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, vectơ chỉ phương tìm bằng tích có hướng (cho đường thẳng + mặt phẳng).

Dạng 6: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, cắt d1, có liên hệ với d2.

Dạng 7: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, cắt d, có liên hệ với mặt phẳng (P).

Dạng 8: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, cắt d1 lẫn d2.

Dạng 9: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, vừa cắt – vừa vuông góc với d.

Dạng 10: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, vuông góc với d, thỏa điều kiện khoảng cách.

Dạng 11: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, thỏa điều kiện khác.

Dạng 12: Phương trình đường thẳng cắt 2 đường thẳng d1, d2, thỏa điều kiện khác.

Dạng 13: Phương trình đường thẳng nằm trong (P), vừa cắt vừa vuông góc với d.

Dạng 14: Phương trình đường thẳng thỏa điều kiện đối xứng.

Dạng 15: Phương trình giao tuyến của 2 mặt phẳng.

Dạng 16: Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.

Dạng 17: Phương trình hình chiếu vuông góc của d lên (P).

Dạng 18: Toán max – min liên quan đến đường thẳng.

Dạng 19: Điểm thuộc đường thẳng thỏa điều kiện.

CHỦ ĐỀ 6. TOÁN TỔNG HỢP VỀ ĐƯỜNG THẲNG – MẶT PHẲNG – MẶT CẦU

Dạng 1: Xét vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng.

Dạng 2: Xét vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng.

Dạng 3: Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.

Dạng 4: Xét vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu.

Dạng 5: Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu.

Dạng 6: Góc giữa hai mặt phẳng.

Dạng 7: Góc giữa hai đường thẳng.

Dạng 8: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.

Dạng 9: Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng.

Dạng 10: Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.

Dạng 11: Khoảng cách giữa hai đối tượng song song.

Dạng 12: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.

Dạng 13: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.

Dạng 14: Tìm giao điểm của hai đường thẳng cắt nhau.

Dạng 15: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt cầu.

Dạng 16: Hình chiếu vuông góc của điểm lên đường, mặt (và ứng dụng).

Dạng 17: Tìm điểm thỏa điều kiện đối xứng.

CHỦ ĐỀ 7. MIN – MAX VÀ TOÁN THỰC TẾ

Dạng 1: Toán max – min tổng hợp.

Dạng 2: Toán thực tế.

images-post/chuyen-de-hinh-hoc-toa-do-oxyz-dang-viet-dong-001.jpgimages-post/chuyen-de-hinh-hoc-toa-do-oxyz-dang-viet-dong-002.jpgimages-post/chuyen-de-hinh-hoc-toa-do-oxyz-dang-viet-dong-003.jpgimages-post/chuyen-de-hinh-hoc-toa-do-oxyz-dang-viet-dong-004.jpgimages-post/chuyen-de-hinh-hoc-toa-do-oxyz-dang-viet-dong-005.jpgimages-post/chuyen-de-hinh-hoc-toa-do-oxyz-dang-viet-dong-006.jpgimages-post/chuyen-de-hinh-hoc-toa-do-oxyz-dang-viet-dong-007.jpgimages-post/chuyen-de-hinh-hoc-toa-do-oxyz-dang-viet-dong-008.jpgimages-post/chuyen-de-hinh-hoc-toa-do-oxyz-dang-viet-dong-009.jpgimages-post/chuyen-de-hinh-hoc-toa-do-oxyz-dang-viet-dong-010.jpg

File chuyên đề hình học tọa độ oxyz – đặng việt đông PDF Chi Tiết

Giải bài toán chuyên đề hình học tọa độ oxyz – đặng việt đông: Phương Pháp, Mẹo Học Hiệu Quả và Ví Dụ Chi Tiết

Bài toán chuyên đề hình học tọa độ oxyz – đặng việt đông là một trong những nội dung quan trọng thường xuyên xuất hiện trong chương trình học và các kỳ thi. Đây không chỉ là một dạng bài tập phổ biến mà còn giúp rèn luyện tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá phương pháp tiếp cận hiệu quả, các mẹo học tập hữu ích, và những ví dụ chi tiết để bạn hiểu rõ hơn về cách giải bài toán này.

1. Tầm Quan Trọng Của Việc Giải Bài Toán chuyên đề hình học tọa độ oxyz – đặng việt đông

Bài toán chuyên đề hình học tọa độ oxyz – đặng việt đông thường xuất hiện trong các kỳ thi quan trọng, từ cấp THCS, THPT đến các kỳ thi đại học. Đây là một dạng bài tập không chỉ kiểm tra khả năng nắm bắt kiến thức lý thuyết mà còn đòi hỏi sự vận dụng linh hoạt.

  • Rèn luyện tư duy logic: Việc giải các bài toán thuộc dạng này giúp bạn phát triển khả năng tư duy phân tích, nhận biết mối quan hệ giữa các yếu tố trong bài toán.
  • Củng cố kiến thức: Qua quá trình luyện tập, bạn sẽ hiểu sâu hơn về các công thức, định lý, và phương pháp áp dụng.
  • Chuẩn bị cho kỳ thi: Việc làm quen với dạng bài này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi bước vào phòng thi.

2. Phương Pháp Giải Bài Toán chuyên đề hình học tọa độ oxyz – đặng việt đông

Để giải hiệu quả bài toán chuyên đề hình học tọa độ oxyz – đặng việt đông, bạn cần tuân thủ một quy trình rõ ràng và áp dụng các phương pháp phù hợp. Dưới đây là các bước cơ bản:

Bước 1: Hiểu Đề Bài

  • Đọc kỹ đề bài để nắm bắt yêu cầu chính xác.
  • Xác định các yếu tố đã cho và cần tìm.
  • Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố.

Bước 2: Lựa Chọn Phương Pháp Giải

Tùy thuộc vào dạng bài toán, bạn có thể lựa chọn một trong các phương pháp phổ biến như:

  • Phương pháp trực tiếp: Sử dụng các công thức hoặc định lý có sẵn để giải bài.
  • Phương pháp gián tiếp: Biến đổi bài toán về một dạng quen thuộc hoặc dễ xử lý hơn.
  • Sử dụng đồ thị: Trong trường hợp bài toán liên quan đến hàm số hoặc biểu đồ.

Bước 3: Triển Khai Lời Giải

  • Áp dụng công thức và phương pháp đã chọn.
  • Trình bày các bước giải rõ ràng, logic.
  • Kiểm tra lại từng bước để đảm bảo không có sai sót.

Bước 4: Kiểm Tra Kết Quả

  • So sánh kết quả với yêu cầu đề bài.
  • Đánh giá xem lời giải có đáp ứng đầy đủ yêu cầu chưa.

3. Những Mẹo Học Hiệu Quả Khi Giải Bài Toán chuyên đề hình học tọa độ oxyz – đặng việt đông

Để đạt hiệu quả cao khi giải dạng bài này, bạn nên áp dụng những mẹo sau:

Mẹo 1: Nắm Vững Kiến Thức Cơ Bản

Hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ các công thức, định lý, và định nghĩa liên quan đến bài toán. Điều này sẽ giúp bạn tránh được những lỗi sai cơ bản.

Mẹo 2: Luyện Tập Thường Xuyên

Thực hành là cách tốt nhất để cải thiện kỹ năng giải toán. Hãy luyện tập với nhiều dạng bài khác nhau để nắm vững phương pháp và cách trình bày.

Mẹo 3: Phân Tích Sai Lầm

Mỗi lần mắc lỗi, hãy dành thời gian phân tích nguyên nhân và cách khắc phục. Điều này sẽ giúp bạn tránh lặp lại sai lầm trong tương lai.

Mẹo 4: Sử Dụng Tài Liệu Tham Khảo

Tìm kiếm các tài liệu, bài giảng trực tuyến, hoặc sách tham khảo uy tín để học hỏi thêm phương pháp giải và các mẹo hay.

4. Ví Dụ Chi Tiết Về Bài Toán chuyên đề hình học tọa độ oxyz – đặng việt đông

Ví Dụ 1: Đề Bài Cụ Thể

Giả sử đề bài yêu cầu: “Tìm giá trị của [yêu cầu cụ thể].”

Lời Giải:

  • 1. Phân tích đề bài: [Chi tiết phân tích các yếu tố]
  • 2. Sử dụng phương pháp: [Phương pháp áp dụng và lý do chọn phương pháp này]
  • 3. Triển khai từng bước:
    • Bước 1: [Mô tả bước đầu tiên]
    • Bước 2: [Mô tả bước tiếp theo]

4. Kết quả cuối cùng: [Đáp án và kiểm tra lại đáp án].

Ví Dụ 2: Bài Tập Nâng Cao

Ngoài ra, bạn cũng có thể thử sức với bài toán nâng cao để phát triển kỹ năng:

  • Đề bài: “Chứng minh rằng [nội dung đề bài nâng cao].”
  • Gợi ý lời giải: [Cách tiếp cận và các bước triển khai chi tiết].

5. Tài Liệu Hỗ Trợ Học Tập

Nếu bạn cần thêm tài liệu tham khảo để giải bài toán chuyên đề hình học tọa độ oxyz – đặng việt đông, dưới đây là một số nguồn hữu ích:

  • Sách tham khảo: Các sách chuyên đề về toán học.
  • Website học toán: Những trang web uy tín cung cấp bài tập và lời giải chi tiết.
  • Video bài giảng: Các kênh YouTube hoặc khóa học trực tuyến giúp bạn hiểu sâu hơn về phương pháp giải.

6. Lời Khuyên Từ Chuyên Gia

Theo các giáo viên và chuyên gia, việc học toán không chỉ dựa vào việc ghi nhớ công thức mà còn cần thực hành tư duy logic và khả năng vận dụng linh hoạt. Dành thời gian phân tích bài toán kỹ lưỡng trước khi bắt tay vào giải là yếu tố quyết định thành công.

7. Kết Luận

Bài toán chuyên đề hình học tọa độ oxyz – đặng việt đông là một dạng bài không khó nếu bạn nắm vững phương pháp và luyện tập thường xuyên. Với những mẹo học tập và ví dụ chi tiết được chia sẻ trong bài viết, hy vọng bạn đã có thêm nhiều ý tưởng để cải thiện kỹ năng giải toán. Đừng quên tham khảo thêm tài liệu và tìm kiếm sự hỗ trợ nếu gặp khó khăn trong quá trình học.

Hãy bắt đầu thực hành ngay hôm nay để đạt kết quả tốt nhất!

>> Xem thêm đáp án chi tiết về: chuyên đề hình học tọa độ oxyz – đặng việt đông.